Máy quang phổ khả kiến

( 427 đánh giá ) 3149 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT VĨNH HƯNG

Máy quang phổ khả kiến có các chế độ đo như trắc quang, quét phổ tần, phân tích đa bước sóng, động học và định lượng, cho kết quả nồng độ trực tiếp với một hoặc nhiều điểm hiệu chuẩn. Với nhiều công cụ đo dạng mở bảo đảm kết quả bảo đảmkết quả được trình bày chính xác cho mỗi người sử dụng theo nhu cầu. Máy cũng cho phép ký tên trong dữ liệu rất tiện dụng. ngoài ra thiết bị có màn hình cảm ứng và màu giúp cho vấn đề giao tiếp nhanh chóng và dễ dàng, tại đây ta dễ dàng điều khiển con trỏ theo yêu cầu, sử dụng các QWheel giúp thực hiện nhiệm vụ dễ dàng chính xác.
- Máy phát triển bảo mật an toàn khi thiết bị sử dụng với nhiều người do đó truy nhập vào các chức năng của thiết bị thông qua một số thủ thuật đăng nhập an toàn. Đối với mã số Pin cấp cao nhất có thể chỉ giao cho một cá nhân, nhóm hoặc bộ phận khác, để dễ dàng theo mỗi phương thức ta có thể thực hiện theo ba mức bảo mật sau
+ Public: truy nhập tự do cho tất cả người sử dụng.
+ Read only: phương pháp có thể truy nhập bởi tất cả người sử dụng, chỉnh sửa phương pháp chỉ do người khởi tạo thực hiện.
+ Personal: chỉ có thể được truy nhập bằng cách đăng nhập.
- Bộ nhớ trong của máy quang phổ có thể được sao chép vào thẻ nhớ SD rời dễ dàng nhận biết đối với nhiều thiết bị, tiện lợi cho nhiều phòng thí nghiệm hỗ trợ tối đa cho việc giảng dạy . Ngoài ra dữ liệu còn chuyển tới máy quang phổ thông qua thẻ SD hoặc chuyển trực tiếp, sử dụng cổng USB với máy tính.
- Sử dụng phần mềm cung cấp trên máy tính các dữ liệu có thể được xem , xuất ra , save hoặc in.
- Được ứng dụng rộng rãi các phòng QC, kiểm tra sản phẩm của các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng như trong các trường đại học…

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • * Bước sóng
    - Thang bước sóng: 320 – 1100 nm
    - Độ rộng phổ : 4 nm
    - Độ phân giải bước sóng: 0.1 nm
    - Độ chính xác bước sóng: ± 1.0 nm
    - Độ lặp lại: ± 0.2 nm
    * Trắc quang
    - Thang đo hấp thu: từ -0.300 đến 3.000 A
    - Thang đo truyền qua: 0 – 199.9%T
    - Độ chính xác: ±0.005A tại 1.0A
    - Độ phân giải: 1%T, ±0.01A
    - Độ ổn định: < 0.001A/h sau khi làm ấm máy.
    - Độ lạc quang: <0.1%T tại 340nm
    * Định lượng
    - Khoản đo: -99999 đến +99999
    - Hiệu chuẩn: lên đến 20 chuẩn với 5 lần lặp lại cho mỗi lần
    - Đơn vị: mEq/l, ppm, mg/l, g/l, %, μg/ml, mg/ml, g/dl, mg/dl, μg/l, ng/l, μg/dl, M, mM, μM, U/l, mU/l, U/ml, blank
    - Đường cong (curve) biểu đồ phù hợp với các thuật toán: tuyến tính , bậc hai và bậc ba.
    * Đa bước sóng
    - Dữ liệu điểm: lên tới 4 bước sóng.
    - Tính toán: tỷ lệ, công thức , sự khác biệt với factor
    * Động học
    - Giới hạn thời gian: 0 đến 9999 giây
    - Hiệu chuẩn: Standard hoặc factor
    - Phân tích: chi tiết đường cong biểu đồ với tỷ lệ trung bình của sự thay đổi cộng với công thức của đường (line) phù hợp nhất.
    * Phổ (Spectrum)
    - Khoảng quét: khoản bất kỳ nằm trong khoản 320 và 1100nm.
    - Tốc độ quét: 1500nm/min
    - Khoản cách giữa những điểm quét: 0.1nm
    - Phân tích: đỉnh cao (peak) hoặc điểm thấp (valley), zoom, cộng, trừ, tỷ lệ đỉnh, độ mượt, vùng dưới đường cong biểu đồ, bảng bước sóng, đạo hàm, phân tích điểm, lớp chồng phủ
    * Các tính năng khác
    - Nguồn sáng: đèn Tungsten Halogen
    - Cấu hình: bảo mật cho nhiều người sử dụng và truy nhập tự do.
    - Số người sử dụng: 10 người + người quản nhóm
    - Bộ nhớ phương pháp/ kết quả: bộ nhớ trong > 500, hoặc thẻ nhớ rời. Tích hợp thể nhớ 2GB
    - Thẻ nhớ rời: card SD
    - Tín hiệu ngõ ra: USB, Analog & Centronic, có thể tích hợp máy in
    - Kích thước máy (rộng x sâu x cao): 490 x 390 x 220 mm
    - Trọng lượng: 7.5kg

    Scroll