Máy đo nhiệt lượng C1

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 1131 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: VIET ANH INSTR. JSC.

Máy đo nhiệt lượng C1 là bước nhảy khổng lồ trong công nghệ máy đo nhiệt lượng, với các tính năng tự động cấp cao trong một thiết kế nhỏ gọn; chiếm ít diện tích nhất có thể.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • Tính năng kỹ thuật


    Khoảng đo lớn nhất


    40000 J


    Chế độ đo adiabatic 22°C


    không


    Chế độ đo dynamic 22°C


    không


    Chế độ đo isoperibol 22°C


    không


    Chế độ đo static jacket 22°C



    Chế độ đo adiabatic 25°C


    không


    Chế độ đo dynamic 25°C


    không


    Chế độ đo isoperibol 25°C


    không


    Chế độ đo static jacket 25°C


    không


    Chế độ đo adiabatic 30°C


    không


    Chế độ đo dynamic 30°C


    không


    Chế độ đo isoperibol 30°C


    không


    Chế độ đo static jacket 30°C



    Chế độ đo double dry (ISO 1928)


    không


    Measurements/h static jacket


    4


    Reproducibility static jacket (1g benzoic acid NBS39i)


    0.15 %RSD


    Màn hình cảm ứng


    không


    Nhiệt độ làm việc thấp nhất


    20 °C


    Nhiệt độ làm việc cao nhất


    30 °C


    Độ phân giải nhiệt độ


    0.0001 K


    Nhiệt độ làm lạnh trung bình thấp nhất


    18 °C


    Nhiệt độ làm lạnh trung bình cao nhất


    29 °C


    Cooling medium permissible operating pressure


    1.5 bar


    Môi trường làm lạnh


    tap water


    Loại làm lạnh


    thành dòng


    Lưu lượng nhỏ nhất


    50 l/h


    Lưu lượng lớn nhất


    60 l/h


    Lưu lượng ở 18°C


    55 l/h


    Áp suất vận hành oxy tối đa


    40 bar


    Bố tris giao diện


    RS232


    Giao diện máy in


    RS232


    Giao diện PC


    RS232


    Giao diện kiểm tra giá đỡ


    không


    Giao diện màn hình mở rộng


    không


    Giao diện bàn phím mở rộng


    không


    Làm đầy oxy



    Khử khí



    Phát hiện phân hủy


    không


    Ống phân hủy C 5010


    không


    Ống phân hủy C 5012


    không


    Ống phân hủy C 7010


    không


    Ống phân hủy C 7012


    không


    Ống phân hủy C 6010


    không


    Ống phân hủy C 6012


    không


    Ống phân hủy C 62


    không


    Ống phân hủy tích hợp



    Chuẩn phân tích theo DIN 51900


    không


    Chuẩn phân tích theo DIN 51900



    Chuẩn phân tích theo ASTM D240


    không


    Chuẩn phân tích theo ASTM D4809


    không


    Chuẩn phân tích theo ASTM D1989


    không


    Chuẩn phân tích theo ASTM D5468


    không


    Chuẩn phân tích theo ASTM D5865


    không


    Chuẩn phân tích theo ASTM E711


    không


    Chuẩn phân tích theo ISO 1928



    Chuẩn phân tích theo BS 1016


    không


    Kích thước (rộng x cao x dài)


    290 x 280 x 300 mm


    Trọng lượng


    15 kg


    Nhiệt độ môi trường cho phép


    5 - 40 °C


    Độ ẩm tương đối cho phép


    80 %


    Chuẩn bảo vệ theo DIN EN 60529


    IP 20


    Giao diện USB



    Giao diện RS 232



    Đầu ra analog


    không


    Điện áp


    100 - 240 V


    Tần số


    50/60 Hz


    Công suất đầu vào

    120 W


  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • • Tuân theo tiêu chuẩn DIN 51900 và ISO 1928. Các chỉ số nhiệt độ được phân tích theo phương pháp isoperibol cổ điển.
    • Các bình phá mẫu thông dụng, nặng, gắn bằng vít được thay thế bằng các bình nhẹ và gắn dễ dàng.
    • Nhờ có nhiều cổng kết nối khác nhau (PC, máy in, ...) thiết bị này có thể dễ dàng đáp ứng các yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Ngoài ra cũng có thể quản lý dữ liệu và LIMS với phần mềm C6040 Calwin (phụ kiện).
    • C1 chỉ có thể hoạt động với bộ cấp nước làm mát đi cùng. Do đó nên chọn gói C1 1/10 để đạt hiệu suất tốt nhất. Gói bao gồm bộ làm mát KV 600 NR và đảm bảo kết nối và hỗ trợ máy đo nhiệt lượng tốt nhất.
    • Gói này bao gồm mọi phụ kiện cần thiết để cài đặt. Chúng tôi cũng cung cấp các phụ kiện bảo vệ và tiêu hao cho xấp xỉ 500 thí nghiệm bao gồm 25 lần hiệu chuẩn. Bình phá mẫu C1.10 được trang bị chén giữ lớn C 5010.5 và chén thạch anh lớn C6.

    Scroll