Vi sinh xử lý nước thải công nghiệp EnviZyme WW1

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 57 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Công ty CP Công nghệ Môi trường ENVI ECO

- Tên sản phẩm: EnviZyme WW1
- Danh mục sản phẩm: Xử lý nước thải
- Ứng dụng: Sử dụng để cải thiện quá trình phân hủy sinh học của nước thải từ các ngành công nghiệp như: Lọc dầu và khí đốt tự nhiên, sản xuất hóa dầu, chế biến: sữa, trái cây, nhà máy chưng cất, xưởng thuộc da, thịt gia cầm, nhà máy dầu thực vật, làm ngọt ngô và sản xuất tinh bột, sản xuất hóa chất đặc biệt như: sơn, bột màu, nhựa phenolic, cao su, styren, chất bôi trơn và chất hoạt động bề mặt; nhà máy dệt và nhà máy hóa chất dệt may; hoạt động sản xuất thép và luyện kim…
- Quy cách đóng gói: thùng 10kg, gói 500g

  • EnviZyme WW1 chứa một hỗn hợp vi sinh phân hủy phenol với hoạt động phân hủy sinh học mạnh, cùng với khả năng chịu đựng cao các hợp chất này. Sản phẩm được sử dụng để xử lý nước thải có chứa phenol, cresol và các hợp chất liên quan.
     
    EnviZyme WW1 chứa các chủng vi khuẩn sinh dưỡng và sinh bào tử có khả năng sử dụng quá trình trao đổi chất hiếu khí và dễ dàng phát triển sinh động ở môi trường có nồng độ phenol cao, cho phép tăng cường ổn định sinh khối trong hệ thống.
     
    Điều kiện hoạt động
    - Vi sinh trong EnviZyme WW1 hoạt động trong phạm vi pH 6.0 – 9.0, tối ưu nhất là gần 7.0.
    - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phát triển của quần thể vi sinh. Nhiệt độ hoạt động tốt nhất là từ 37ºC đến 38ºC.
     
    Bảo quản
    - Để nơi khô ráo, thoáng mát.
    - Chúng tôi khuyên bạn nên lưu trữ ở nhiệt độ 20 – 35°C.
     
    Hướng dẫn sử dụng
    - EnviZyme WW1 được thêm trực tiếp vào dòng chất thải đầu vào hoặc bể sục khí (bể điều hòa). Với chất thải độc hại hoặc thời gian lưu trữ ngắn, cần tái hydrat hóa trong khoảng thời gian từ 30 đến 90 phút trước khi châm vào hệ thống nước thải. Sử dụng 9 lít nước cho mỗi 500g EnviZyme WW1. Để có kết quả tốt nhất, nhiệt độ nước cần duy trì từ 21°C đến 31°C.
    - Liều lượng sử dụng tùy thuộc vào lưu lượng nước thải, chất thải trung bình hàng ngày, thể tích của bể phản ứng sinh học và tải lượng COD. Tăng liều lượng trong giai đoạn nuôi cấy ban đầu để nhanh chóng thiết lập hệ vi sinh trong hệ thống. Khi cộng đồng vi sinh đã được thiết lập đúng cách, giai đoạn duy trì sau đó có thể được thực hiện theo thứ tự để duy trì hoạt động sinh học ở mức cao.

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • - Đặc điểm vật lý: Bột dạng hạt màu vàng nâu, tan trong nước
    - pH: 6.8 – 8.5
    - Mật độ sản phẩm: 0.5 – 0.61 g/cm³
    - Độ ẩm: dưới 15%
    - Thành phần dinh dưỡng: các dưỡng chất và chất kích thích sinh học
    - Mật độ vi sinh: tối thiểu 5 tỷ cfu/gram
    - Quy cách đóng gói: Thùng 10 kg (40 x 250g túi tự tan trong nước) và túi giấy 500 g (2 x 250g túi tự tan trong nước)
    - Độ ổn định: 12 tháng

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • - Cải thiện độ ổn định của hệ thống xử lý nước thải và giảm tần suất sốc tải.
    - Giảm chất hữu cơ trong nước thải, tăng cường khả năng keo tụ trong bùn hoạt tính, giảm bùn thải và giảm chi phí phát sinh.
    - Phục hồi nhanh chóng sau các rối loạn do sốc tải và chất độc. Và giúp cho các nhà máy mới, các hệ thống khởi động theo mùa hoặc bảo trì nhanh chóng đạt chất lượng.
    - Giảm tác động của việc tăng lưu lượng, tải lượng hoặc những thay đổi về chất lượng nước thải.
    - Phục hồi nhanh chóng sau những cú sốc độc hại do phenol và hợp chất liên quan.
    - Giảm tác dụng ức chế của các hợp chất phenol và phân hủy chúng.
    - Tạo điều kiện cho sự nảy mầm và phát triển nhanh chóng của bào tử và cho phép vi khuẩn cư trú trên nhiều loại bề mặt để tạo ra hiệu quả lâu dài.

    Scroll