Máy đo 3 chiều quang học Carmar SWIM-M Series

☆☆☆☆☆ ( 0 đánh giá ) 959 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

Nhà cung ứng: Carmar Accuracy Co., LTD

Máy đo 3 chiều quang học Carmar SWIM-M Series.

  • - Máy đo 3 chiều quang học Carmar SWIM-M Series được thiết kế với công nghệ scan giao thoa tiên tiến nhất
    - Có được kết quả chính xác cùng với việc vận hành đơn giản
    - Đầu đo Micro-3D chính xác cao, hình ảnh bề mặt có thể được xây dựng bởi vận hành không tiếp xúc ở chế độ thường
    - Bề mặt nhám mức nano và chiều cao bước được tính toán đạt đến tiêu chuẩn ISO quốc tế
    - SWIM-M Series được trang bị bộ giao thoa ánh sáng trắng phục vụ công việc scan FOV chỉ trong vài giây
    - Kết quả biên dạng 3D thu được có độ chính xác cao và chi tiết hơn so với đo đạc hiển vi điểm-điểm
    - Không quan trọng bề mặt của vật liệu là nhẵn, bóng, thô hay thậm chí là trong suốt đều có thể thực hiện đo đạc với máy SWIM miễn là tỷ lệ tương phản của vật mẫu trên 1%.
    - SWIM series thích hợp sử dụng để kiểm tra biên dạng vật liệu micro và nhiều loại vật liệu khác
    - Công nghệ Scan PVSI kiểm tra chiều sâu với độ chính xác lên đến 0.1nm

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • SWIM-M Series

    Model

    SWIM-1510MS

    SWIM-2515MS

    SWIM-4030MS

    SWIM-1510ME

    SWIM-2515ME

    SWIM-4030ME

    SWIM-1510MZ

    SWIM-2515MZ

    SWIM-4030MZ

    Khoảng di chuyển (mm)

    150 x 100

    250 x 150

    400 x 300

    Kích thước máy X/Y/Z (mm)

    510 x 560 x 900

    570 x 670 x900

    700 x 990 x 900

    Trọng lượng (kg)

    145

    150

    296

    Tải

    10 kg

    Khoảng di chuyển trục Z

    80 mmManual coarsefine adjustment

    Bộ hiển thị kỹ thuật số

    Linear optical scales and computer display in XYZ ( 0.5 mm resolution)

    Bộ cài đặt

    Two way Manual

    Bàn

    Granite

    Kiểm tra chiều cao

    Khoảng Scan

    100 mm ( 400 mm, optional)

    Độ chính xác

    0.1 nm

    Khả năng lặp lại (σ)

    0.1 % ( Range > 10 m m)

    10 nm ( Range1 m m ~ 10 m m)

    5 nm ( Range <1 m m )

    Chế độ điều khiển

    Auto

    Tốc độ scan (mm/s)

    12 Max.

    Nguồn sáng

    Loại

    Halogen

    Tuổi thọ

    1000 hours (100W) ; 500 hours (150W)

    Điều chỉnh cường độ sáng

    Auto Manual

    Máy tính xử lý dữ liệu

    CPU

    Dual-core Intel CPU hoặc cao hơn

    Display Unit

    Two 17” LCD

    Lưu trữ dữ liệu

    200 GB Hard Driver or Higher

    Hệ điều hành

    WindowsXP (2)

    Nguồn điện và yêu cầu

    Nguồn

    AC110V 50Hz 60Hz or AC220V 50Hz 60Hz

    Môi trường dao động

    cao hơn VC-C class

    Đo đạc và phân tích

    Đo đạc

    ImgScan

    Chế độ đo VSI/PVSI/PSI (PSI cần nhiều mô-đun phụ)

    Phần mềm phân tích

    PostTopo

     

    SWIM-MS SWIM-ME Series

    Model

    SWIM-1510MSSWIM-1510ME

    SWIM-2515MSSWIM-1510ME

    SWIM-4030MSSWIM-4030ME

    Vật kính phong đại

    10X

    20X

    50X

    Trường nhìn (mm)

    MS

    0.43 X 0.32

    0.21 X 0.16

    0.088 X 0.066

    ME

    1.67 X 1.33

    0.84 X 0.67

    0.34 X 0.27

    Độ chính xác quang (mm)

    0.92

    0.69

    0.5

    Góc hội tụ (độ)

    17

    23

    33

    Khoảng cách làm việc (mm)

    7.4

    4.7

    3.4

    Bộ hình ảnh

    Camera tốc độ cao B/W CCD

    Độ chính xác

    MS

    640 x 480 pixels

    ME

    1280 x 1024 pixels

     

    SWIM-MZ Series

    Model

    SWIM-1510MZ

    SWIM-2515MZ

    SWIM-4030MZ

    Vật kính phong đại

    10X

    20X

    50X

    Trường nhìn (mm)

    MS

    0.5X 1X 1.5X 2X

    ME

    0.21 X 0.16

    0.10 X 0.079

    0.042 X 0.031

    Độ chính xác quang (mm)

    0.86 X 0.64

    0.42 X 0.32

    0.17 X 0.13

    Góc hội tụ (độ)

    0.92

    0.69

    0.5

    Khoảng cách làm việc (mm)

    17

    23

    33

    Bộ hình ảnh

    7.4

    4.7

    3.4

    Độ chính xác

    MS

    Camera tốc độ cao B/W CCD

    ME

    640 x 480 pixels

     

    3D VMM-6060C

    Model

    3D VMM-6060C

    Khoảng di chuyển (mm)

    600 x 600

    Kích thược máy X/Y/Z (mm)

    1500 x 1300 x 1510

    Trọng lượng (kg)

    1300

    Khoảng di chuyển trục Z

    80 mm

    Bộ phận hình ảnh kỹ thuật số

    Đo quang học tuyến tính và hiển thị trục XYZ ( 0.5 mm resolution)

    Độ chính xác trục XY

    (3 + L/200) um; L = chiều dài đo (đơn vị: nm)

    Bàn kiểm tra

    GranitePassive Isolation Feet

    Hệ quang điện

    SWIM-MS model

    Khoảng đo chiều cao

    100 mm ( 400 mm, optional)

    Độ chính xác chiều cao 3D

    0.1 nm

    Khả năng lặp lại chiều cao 3D (σ)

    0.1 % ( Range > 10 m m)

    10 nm ( Range1 m m ~ 10 m m)

    5 nm ( Range <1 m m )

    Tốc độ scan 3D

    12 mm s Max.

    Nguồn sáng

    Đèn LED

    Điều chỉnh cường độ sáng

    Thao tác tay / Auto

    CPU/ hệ điều hành

    Dual-core Intel CPU hoặc cao hơn / WindowsXP

    Màn hình/ Ổ cứng

    Two 17” LCD 200 GB hoặc cao hơn

    Nguồn điện

    AC110V 220V ;50Hz 60Hz

    Môi trường

    VC-C class hoặc cao hơn

    Nhiệt độ/ độ ẩm

    20 ± 2 ; 55 ~ 65 % RH

    Yêu cầu về khí

    Áp suất: 0.4 Mpa; Lưu lượng: 120 L/min

    Phần mềm

    3D QIM 5008 ImgScan PostTopo

    Scroll