HỆ THỐNG QUẢN LÝ THÔNG TIN QUẢNG CÁO DÙNG CHO CÁC ĐÀI TRUYỀN HÌNH - AIMS

( 113 đánh giá ) 1689 lượt xem
Giá tham khảo : Liên hệ

  • PHẦN I : QUẢN TRỊ HỆ THỐNG ................................

    PHÂN II: HỆ THỐNG .........................................

    PHẦN III: DANH MỤC ........................................

    PHẦN IV: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VÀ HĐ ..................... 

    PHẦN V: IN LỊCH PHÁT SÓNG .................................

    PHẦN VI: TỔNG HỢP DỮ LIỆU .................................

    PHẦN VII: BÁO CÁO .........................................

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • PHẦN I : QUẢN TRỊ HỆ THỐNG ................................
    1.1 Quản lý User...........................................
    1.2 Phân quyền chức năng. .................................
    1.3 Chuyển quyền quản lý hợp đồng. ........................\

    PHÂN II: HỆ THỐNG .........................................
    2.1Thông tin khống chế giờ: ...............................
    2.2 Chức năng đổi mật khẩu : ..............................

    PHẦN III: DANH MỤC ........................................
    3.1Sản phẩm. ..............................................
    3.2 Chức năng nhập mã băng. ...............................
    a.Thêm mới nhập mã băng. ..................................
    b. Sửa nhập mã băng. ......................................
    c. Xóa nhập mã băng. ......................................
    3.3 Bảng giá. .............................................
    a. Bảng giá quảng cáo. ....................................
    b.Loại bảng giá. ..........................................
    c. Chức năng Danh mục giờ ưu tiên .........................

    PHẦN IV: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG VÀ HĐ ..................... 
    4.1Thông tin đơn vị quảng cáo. ............................
    4.2Chức năng thông tin hợp đồng ...........................
    4.3Thông tin hợp đồng thu lẻ. .............................
    4.4 Phân chia lợi nhuận. ..................................
    4.5 Phân chia lợi nhuận book thêm .........................
    4.6 Kê toán hợp đồng. .....................................
    4.7 Tìm kiếm lịch phát sóng. ..............................
    4.8 In danh sách KCT/MB/KH/HĐQC. ..........................
    4.9 Hợp đồng thu lẻ dịch vụ khác. .........................

    PHẦN V: IN LỊCH PHÁT SÓNG .................................
    5.1 In lịch phát sóng: ....................................
    5.2.In đăng ký phát sóng: .................................
    5.3.In chứng nhận phát sóng ...............................
    5.4.Khung chương trình ....................................
    5.5.Cấu hình mã giờ .......................................
    5.6Cấu hình chức vụ .......................................

    PHẦN VI: TỔNG HỢP DỮ LIỆU .................................
    6.1 Tổng hợp thời lượng theo mã giờ E. ....................
    6.2.TH thời lượng theo ngày/mã giờ/khách hàng: ............
    6.3.Tổng hợp thời lượng theo ngày/mã giờ/lát cắt ..........
    6.4.TH thời lượng theo tháng/mã giờ/khác ..................
    6.5.TH thời lượng theo tháng/mã giờ .......................
    6.6.TH doanh số theo mã giờ ...............................
    6.7.TH doanh số theo Đơn vị ...............................
    6.8.TH doanh số kênh ......................................

    PHẦN VII: BÁO CÁO .........................................
    7.1Báo cáo khoán. .........................................
    7.2. Báo cáo tài trợ thông thường. ........................
    7.3 Báo cáo khoán+ Cấn trừ. ...............................
    7.4 Báo cáo quảng cáo. ....................................
    7.5 Báo cáo GRP. ..........................................
    7.6 Báo cáo phân chia tỉ lệ. ..............................
    7.7 BC phân chia doanh số book thêm. ......................
    7.8 CNPS CT/ PHIM THEO tháng. .............................
    7.9 Báo cáo thời lượng quảng cáo kênh VTV Đà Nẵng. ........
    7.10 BC chi tiết DS QC năm. ...............................
    7.11 Bc doanh thu thông báo. ..............................
    7.12 TH doanh số thu lẻ theo tháng năm. ...................
    1.13 BC doanh số thu lẻ theo ngày. ........................
    7.14 Bảng kê thanh toán theo đơn vị. ......................
    7.15 Doanh thu băng hình. .................................
    7.17 Tìm kiếm nhanh tên sản phẩm. .........................
    7.18 BC doanh thu quảng cáo. ..............................

  • ƯU ĐIỂM CN/TB
  • Không giới hạn số lượng người dùng.
    Dữ liệu được lưu trên CSDL MSSQL 2005 trở lên.
    Ngoài ra hệ thống còn cho phép thay đổi bảng giá quảng cáo của các khung giờ một cách linh hoạt.
    Cho phép tính toán và quản lý các hợp đồng quảng cáo một cách dễ dàng

  • KHÁCH HÀNG-PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO
  • Tất cả các Module được thiết kế chạy trên hệ điều hành Windows, môi trường Web với trình duyệt là IE và CSDL Microsoft SQL Server 2008 trở lên

    Scroll